Thực đơn
Nam_Chiếu Niên biểuMiếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì |
---|---|---|---|
Mông Cao Tổ | Kì Gia vương | Mông Tế Nô La (Mông Độc La) | 649-674 |
Mông Thế Tông | Hưng Tông vương | Mông La Thịnh Viêm (Mông La Thịnh) | 674-712 |
Mông Viêm Các | 712 | ||
Mông Thái Tông | Uy Thành vương | Mông Thịnh La Bì (Mông Thành Lạc Khôi) | 712-728 |
Quy Nghĩa vương | Mông Bì La Các (Mông Khôi Lạc Giác) | 728-748 | |
Thần Vũ vương | Mông Các La Phượng (Mông Giác Lạc Phượng) | 748-779 | |
Hiếu Hằng vương (Nhật Đông vương) | Mông Dị Mâu Tầm | 779-808 | |
Hiếu Huệ vương | Mông Tầm Các Khuyến (Mông Tân Giác Khuyến) | 808-809 | |
U vương | Mông Khuyến Long Thịnh (Mông Long Thịnh) | 809-816 | |
Tĩnh vương | Mông Khuyến Lợi Thịnh (Mông Khuyến Lợi) | 816-823 | |
Chiêu Thành vương | Mông Khuyến Phong Hữu (Mông Phong Hữu) | 823-859 |
Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì |
---|---|---|
Cảnh Trang đế | Mông Thế Long (Mông Hữu Long hay Mông Tù Long) | 859-877 |
Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì |
---|---|---|
Thánh minh văn vũ đế | Mông Long Thuấn (Mông Thế Thuấn hay Mông Pháp) | 877-897 |
Hiếu Ai đế | Mông Thuấn Hóa Trinh | 897-902 |
Thụy hiệu | Họ tên | Niên hiệu | Thời gian trị vì |
---|---|---|---|
Thánh minh văn vũ uy đức Hoàn hoàng đế | Trịnh Mãi Tự | Trung Hưng An Quốc | 902-910 |
Túc văn thái thượng hoàng đế | Trịnh Nhân Mân | Thủy Nguyên Thiên Thụy Cảnh Tinh An Hòa Trinh Hữu Sơ Lịch Hiếu Trì | 910-926 |
Cung huệ hoàng đế | Trịnh Long Đản | Hiếu Trì Thiên Ứng | 926-927 |
Thụy hiệu | Họ tên | Niên hiệu | Thời gian trị vì |
---|---|---|---|
Điệu khang hoàng đế | Triệu Thiện Chính | Tôn Thánh | 928-929 |
Thụy hiệu | Họ tên | Niên hiệu | Thời gian trị vì |
---|---|---|---|
Túc cung hoàng đế | Dương Càn Trinh | Hưng Thánh Quang Thánh | 929-930 |
Dương Chiếu (Dương Minh)[1] | Đại Minh Đỉnh Tân | 930-937 |
Thực đơn
Nam_Chiếu Niên biểuLiên quan
Nam Chiếu Nam Thiếu Lâm Nam PhiếuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nam_Chiếu http://www.peacehall.com/news/gb/english/2005/03/2...